Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
nhathuoc24h.io.vnnhathuoc24h.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Zavicefta 2g/0,5g
Home / Thuốc Kháng Sinh

Zavicefta 2g/0,5g

  • Medaxetine 500mg
  • Zefobol-SB 1000

Category: Thuốc Kháng Sinh
  • Medaxetine 500mg
  • Zefobol-SB 1000
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Zavicefta 2g/0,5g thường được sử dụng để điều trị những nhiễm khuẩn nặng gây ra do các chủng vi khuẩn nhạy cảm. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn chi tiết về thuốc Zavicefta 2g/0,5g.

Bạn đang xem: Zavicefta 2g/0,5g

1 Thành phần 

Mỗi lọ Zavicefta 2g/0,5g có chứa:

  • Ceftazidime hàm lượng 2g.
  • Avibactam hàm lượng 0,5g.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Bột pha tiêm. 

2 Công dụng của thuốc Zavicefta 2g/0,5g

Thuốc thường được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm trùng cấu trúc da và hệ thống mô dưới da, nhiễm khuẩn huyết, viêm đường tiết niệu, nhiễm trùng ổ bụng kể cả bao gồm viêm phúc mạc gây ra do các chủng vi khuẩn nhạy cảm. 

Nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương, viêm nhiễm phụ khoa, nhiễm trùng xương khớp.[1]

Viêm phổi mắc phải trong bệnh viện hoặc do vấn đề của máy thở gây ra do các chủng nhạy cảm.

Để hạn chế nguy cơ kháng thuốc và duy trì được hiệu quả lâm sàng, chỉ nên dùng thuốc khi đã xác định hoặc nghi ngờ là do các chủng vi khuẩn có độ nhạy cảm với Ceftazidime gây ra.[2]

3 Liều dùng – Cách dùng của thuốc Zavicefta 2g/0,5g 

Người trưởng thành và trẻ em trên 18 tuổi:

Tình trạng bệnh Liều lượng dùng  Khoảng cách giữa các liều dùng 
Nhiễm trùng ổ bụng phức tạp Truyền tĩnh mạch 1 lọ Zavicefta 2g/0,5g 2g/0,5g cách mỗi 8 giờ, và truyền liên tục trong 2 giờ 5 ngày đến 14 ngày 
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu Truyền tĩnh mạch 1 lọ cách mỗi 8 giờ, và truyền liên tục trong 2 giờ 1 tuần – 2 tuần
Viêm phổi mắc phải trong bệnh viện hoặc do vấn đề của máy thở gây Truyền tĩnh mạch 1 lọ cách mỗi 8 giờ, và truyền liên tục trong 2 giờ 1 tuần – 2 tuần

Trẻ em dưới 18 tuổi:

Độ tuổi Liều lượng dùng  Thời gian điều trị 
Trẻ dưới 3 tháng tuổi Không có liều lượng được khuyến cáo  
Trẻ từ 3 tháng đến 6 tháng tuổi  50mg/kg (tương đương 40mg Ceftazidime/kg và 10mg Avibactam/kg) truyền tĩnh mạch cách mỗi 8 giờ 1 tuần – 2 tuần
Từ 6 tháng đến 24 tháng tuổi  62,5 mg/kg thể trọng (tương đương 50mg Ceftazidime/kg và 12,5mg Avibactam/kg) truyền tĩnh mạch cách mỗi 8 giờ 1 tuần – 2 tuần
Từ 24 tháng tuổi đến 18 tuổi  62,5 mg/kg thể trọng (tương đương 50mg Ceftazidime/kg và 12,5mg Avibactam/kg) truyền tĩnh mạch cách mỗi 8 giờ. Tối đa không quá 1 lọ Zavicefta 2g/0,5g/liều 1 tuần – 2 tuần

Bệnh nhân suy thận: Đối với những bệnh nhân có CrCl trên 50 mL/phút thì không cần thiết phải điều chỉnh liều lượng dùng. Đối với những bệnh nhân có mức độ suy thận nặng cần điều chỉnh theo liều lượng dưới đây:

Độ thanh thải Creatinin Liều lượng dùng  Khoảng cách giữa các liều 
31-50 mL/phút 1,25 g Cách mỗi 8 giờ 
16-30 mL/phút 0,94 g Cách mỗi 12 giờ
6-15 mL/phút 0,94 g Cách mỗi 24 giờ
0,94 g Cách mỗi 48 giờ 

Cách dùng thuốc: Việc pha thuốc và truyền thuốc cần được thực hiện bởi người có chuyên môn và có sự giám sát y tế chặt chẽ. Hoàn nguyên 1 lọ với 10ml nước cất pha tiêm để đạt được nồng độ 167,3mg Ceftazidime/mL và 41,8mg Avibactam/mL.

Sau khi đã hòa tan thuốc thì cho dung dịch đã pha vào túi chứa NaCl 0,9%, sau cho đạt được nồng độ 8 – 40mg Ceftazidime/mL và 2 – 10 mg Avibactam/mL. Thời gian hoàn nguyên đến khi truyền không được quá nửa giờ đồng hồ. 

Dung dịch có thể được dùng để pha loãng là Dextrose 5% trong nước, hoặc hỗn hợp giữa 0,45% NaCl và 2,5% Dextrose. Trong trường hợp cần thiết cũng có thể thay thế bằng Ringer Lactate. 

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng thuốc cho người có tiền sử quá mẫn với bất cứ thành phần nào trong công thức. 

Không dùng cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với bất cứ thuốc nào thuộc nhóm Betalactam. 

5 Tác dụng không mong muốn thuốc Zavicefta 2g/0,5g 

  • Tiêu chảy, nôn mửa.
  • Phát ban trên da, đau hoặc viêm tĩnh mạch tại vị trí tiêm truyền thuốc. 
  • Cảm giác choáng váng. 
  • Rối loạn vị giác. 
  • Tăng nguy cơ nhiễm nấm Candida. 
  • Giảm số lượng tiểu cầu hoặc bạch cầu.
  • Sốc phản vệ. 

6 Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác 
Vaccin tả Phối hợp đồng thời có thể tạo ra tác dụng đối kháng và làm mất đi tác dụng của Vaccin tả
Probenecid Dùng thuốc đồng thời với Probenecid có thể làm giảm độ thanh thải của thuốc Zavicefta
Voclosporin Phối hợp đồng thời trong điều trị có thể làm tăng độc tính trên thận hoặc trên tai

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Đặc biệt thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân trên 65 tuổi, trong trường hợp cần thiết phải theo dõi chức năng thận thường xuyên đồng thời điều chỉnh liều lượng cho phù hợp với tình trạng của bệnh nhân. 

Sử dụng thuốc có thể làm gia tăng nguy cơ tiêu chảy gây ra do Clostridium difficile tình trạng tiêu chảy nặng có thể dẫn đến tử vong. 

Tình trạng động kinh, hôn mê, co giật hoặc bệnh não đã được báo cáo khi sử dụng thuốc ở bệnh nhân suy thận, do đó cần đặc biệt thận trọng khi dùng thuốc cho nhóm đối tượng này cũng như điều chỉnh liều lượng dùng sao cho phù hợp nhất. 

7.2 Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú

Do vẫn chưa có đầy đủ dữ kiện an toàn khi sử dụng thuốc cho nhóm đối tượng này nên cần đặc biệt thận trọng và cân nhắc kỹ lưỡng giữa lợi ích và nguy cơ có thể xảy ra. 

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng của tình trạng quá liều có thể là: hôn mê, co giật hoặc bệnh não,… nếu có bất cứ dấu hiệu nào nghi ngờ bệnh nhân sử dụng quá liều lượng quy định cần lập tức dừng sử dụng thuốc. Việc thẩm tách máu có thể hữu ích trong trường hợp này. 

7.4 Bảo quản

Bảo quản thuốc nơi cao ráo và thoáng mát, nhiệt độ duy trì dưới 30 độ C.

Xem thêm: Tigeron Tablets 750mg

8 Sản phẩm thay thế thuốc Zavicefta 2g/0,5g 

Trong trường hợp thuốc Zavicefta 2g/0,5g hết hàng, thì bạn có thể cân nhắc chuyển sang thuốc sau:

  • Demozidim 1g do Demo S.A nghiên cứu và sản xuất, thuốc có thành phần chính là Ceftazidim 1g và được bào chế ở dạng bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch. Thuốc được chỉ định trong điều trị những nhiễm khuẩn nặng gây ra do các chủng vi khuẩn nhạy cảm. Thuốc hiện đang được bán với giá 300.000VNĐ/hộp. 
  • Cefin 1g do Remedica S.A sản xuất. Thuốc có thành phần chính là Ceftazidim 1g và được bào chế ở dạng bột pha tiêm, thuốc hiện đang được bán với giá 350.000VNĐ/hộp. 

9 Thông tin chung

Số đăng ký: VN3-319-21.

Nhà sản xuất: ACS Dobfar S.P.A.

Đóng gói: Hộp 10 lọ.

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Ceftazidime:

Ceftazidime là một Cephalosporin bán tổng hợp thuộc thế hệ thứ ba. Hoạt chất có phổ kháng khuẩn rộng, hiệu quả trên nhiều chủng vi khuẩn gram âm và gram dương. Cơ chế tác dụng của hoạt chất là ức chế enzyme chịu trách nhiệm tổn hợp thành tế bào của vi khuẩn, chủ yếu là thông qua Protein gắn penicillin 3 (PBP3).

Trong các hoạt chất cùng nhóm khác, Ceftazidime nổi bật với tác dụng kháng nhiều loại β-lactamase và khả năng tác dụng mạnh trên các chủng gram âm, bao gồm cả Pseudomonas aeruginosa. Tuy nhiên hoạt chất có tác dụng kém hơn các Cephalosporin thế hệ thứ nhất và thứ hai đối với Staphylococcus và các vi khuẩn gram dương khác. 

Avibactam: 

Hoạt chất là một chất ức chế β-lactamase nhưng không thuộc nhóm β-lactam. Avibactam có khả năng làm bất hoạt một số chủng β-lactamase bằng việc ức chế một số cơ chế cộng hóa trị và đảo ngược độc đáo. Nhờ cơ chế này mà hoạt chất có thể bảo vệ Ceftazidime khỏi bị phá hủy bởi một số Beta-lactamase. Avibactam có khả năng tiếp cận bào chất của vi khuẩn 1 cách nhanh chóng từ đó khôi phục lại hoạt lực của Ceftazidime, chống lại các chủng vi khuẩn tiết Beta-lactamase kháng Ceftazidime.

10.2 Dược động học

Thể tích phân bố ở trạng thái ổn định của Avibactam và Ceftazidime lần lượt là 22,2L và 17L.

Lượng Avibactam và Ceftazidime liên kết với Protein huyết tương lần lượt là 5,7%-8,2% và dưới 10%.

Có khoảng 80 – 90% liều uống Ceftazidime được thải trừ dưới dạng không đổi. Còn về Avibactam thì tỷ lệ này là khoảng 100%. 

Cả hai hoạt chất đều được đào thải chủ yếu qua thận. 

11 Thuốc Zavicefta 2g/0,5g giá bao nhiêu?

Thuốc Zavicefta 2g/0,5g hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá Zavicefta 2g/0,5g có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Zavicefta 2g/0,5g mua ở đâu?

Thuốc Zavicefta 2g/0,5g mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Zavicefta 2g/0,5g để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.  

13 Ưu điểm

Zavicefta 2g/0,5g có tác dụng mạnh trên các chủng vi khuẩn gram âm gây ra các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới nghiêm trọng. 

Phù hợp dùng trong điều trị cho bệnh nhân bị viêm phổi mắc ở cộng đồng hoặc do vấn đề của thiết bị thở. 

Chỉ định rộng, điều trị được nhiều tình trạng phức tạp kể cả nhiễm khuẩn tiết niệu đã có biến chứng. 

Bền với các chủng tiết Beta-lactamase.

14 Nhược điểm

Giá thành của thuốc rất cao.


Tổng 9 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

>>>>>Xem thêm: Ceteco Leflox

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Zavicefta 2g/0,5g” Cancel reply

Related products

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Acigmentin 1000

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

A.T Tobramycine inj 80mg/2ml

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Abvaceff 200

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Ama-Power

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Alclav Bid Dry Syrup 228.5 mg/5ml 

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Agicipro 500mg

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Aginalxic 500mg

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Agifamcin 300

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?