Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
nhathuoc24h.io.vnnhathuoc24h.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Piyeloseptyl 100mg
Home / Thuốc Kháng Sinh

Piyeloseptyl 100mg

  • Picaroxin 500mg
  • Pizulen 1g

Category: Thuốc Kháng Sinh
  • Picaroxin 500mg
  • Pizulen 1g
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Piyeloseptyl 100mg được sử dụng trong điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, dự phòng nhiễm khuẩn tiết niệu. Vậy, thuốc có liều dùng như thế nào? Cần những lưu ý gì khi sử dụng?  Hãy cùng Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) tìm hiểu những thông tin về thuốc Piyeloseptyl 100mg trong bài viết sau đây. 

Bạn đang xem: Piyeloseptyl 100mg

1 Thành phần

Mỗi viên nén thuốc Piyeloseptyl 100mg có chứa thành phần:

Thành phần Hàm lượng

Nitrofurantoin

100mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Piyeloseptyl 100mg

Thuốc Piyeloseptyl 100mg được chỉ định cho người gặp các vấn đề sau:

  • Người bị nhiễm khuẩn đường tiết niệu cấp tính không có biến chứng.
  • Người bị nhiễm khuẩn tiết niệu mạn tính do cầu khuẩn và một số vi khuẩn gram âm. 
  • Dự phòng nhiễm khuẩn niệu đạo sau phẫu thuật, soi hoặc thông bàng quang.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Piyeloseptyl 100mg

Mục đích điều trị Liều dùng
Nhiễm khuẩn cấp Ngày uống 3-4 lần, mỗi lần uống 1-2 viên.
Dự phòng nhiễm khuẩn trước khi phẫu thuật Ngày uống 2 viên. Ngày phẫu thuật và 4 ngày liên tiếp, mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên.

Uống nguyên viên thuốc với nước lọc, uống trong bữa ăn để tăng hiệu quả hấp thu của thuốc.

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Piyeloseptyl 100mg cho những trường hợp sau:

  • Người có tiền sử quá mẫn với Nitrofurantoin hoặc một trong các thành phần khác của thuốc.
  • Phụ nữ trong giai đoạn cuối thai kỳ.
  • Bệnh nhân bị suy thận nặng, vô niệu, thiểu niệu, Creatinin huyết thanh tăng đáng kể, CrCl
  • Người bị rối loạn chuyển hóa Porphyrin cấp tính, thiếu men G6PD.
  • Trẻ em dưới 1 tháng tuổi.

5 Tác dụng phụ

Cơ quan Tác dụng phụ
Toàn thân Sốt, đau cơ, khô miệng, nhức đầu, chóng mặt.
Máu Tăng bạch cầu đa nhân, tăng bạch cầu ưa eosin.
Hệ tiêu hóa Buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
Da Ngứa, mày đay.
Gan Biến đổi ở gan giống hình ảnh của viêm gan mạn hoạt động hoặc vàng da ứ mật, tăng transaminase.
Hô hấp Tăng dải xơ trên X-quang phổi. Thâm nhiễm phổi, tràn dịch màng phổi, khó thở, ran ẩm, triệu chứng hen.

6 Tương tác

Thuốc Tương tác
Chất ức chế carbonic anhydrase và các thuốc khác làm kiềm hóa nước tiểu Tác dụng kháng khuẩn của Nitrofurantoin bị giảm khi dùng đồng thời.
Thuốc thải acid uric niệu, như probenecid, sulfinpyrazone Làm ức chế bài tiết nitrofurantoin ở ống thận, làm tăng nồng độ trong máu, tăng nguy cơ ngộ độc và làm giảm hiệu quả điều trị viêm đường tiết niệu.
Thuốc kháng acid có chứa magnesi trisilicate Có khả năng làm giảm hấp thu nitrofurantoin qua Đường tiêu hóa.
Xét nghiệm Glucose niệu bằng phương pháp khử đồng Nitrofurantoin có thể gây phản ứng dương tính giả.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Dùng đúng liều lượng và thời gian đã được nhà sản xuất khuyến cáo, không tự ý tăng hoặc giảm liều lượng sản phẩm để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
  • Không dùng cho người bị dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
  • Thuốc có thể gây buồn nôn, nôn, ăn không ngon khi uống vào lúc đói.
  • Thận trọng khi dùng thuốc trên người cao tuổi, trẻ em, điều chỉnh liều lượng phù hợp với từng đối tượng.
  • Thận trọng khi sử dụng cho người tham gia lái xe hoặc vận hành máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

7.3 Xử trí khi quá liều

Trường hợp sử dụng quá liều xảy ra bất thường thì nên ngưng ngay thuốc và đưa người bệnh đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản thuốc nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Xem thêm: Cefdiri 250 (Gói)

Để thuốc tránh xa tầm tay trẻ em.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Rivka 200 với thành phần hoạt chất Ceftibuten 200mg, được chỉ định dùng trong các nhiễm trùng, nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, Ðợt cấp viêm phế quản mạn, Viêm xoang cấp, viêm phế quản cấp, Viêm họng, viêm amidan. Thuốc được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun – Việt Nam và đang được bán với giá 486,000đ.

Thuốc TV.Cefuroxime 500mg với thành phần chứa Cefuroxim dưới dạng Cefuroxim axetil hàm lượng 500mg, được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn tiết niệu không có biến chứng, Viêm tai giữa, viêm xoang tái phát. Thuốc được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm TV.Pharm, đóng gói hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim.

9 Thông tin chung

Nhà sản xuất: Biofarma ilac Sanayi Ve Ticaret AS.

Đóng gói: Hộp 30 viên.

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Nitrofurantoin là một chất kháng khuẩn nitrofuran phổ rộng, có hoạt tính chống lại phần lớn các mầm bệnh tiết niệu. Nó bị khử bởi nhiều loại enzyme bao gồm flavoprotein của vi khuẩn thành các chất trung gian phản ứng làm bất hoạt hoặc thay đổi protein ribosome của vi khuẩn và các đại phân tử khác dẫn đến ức chế các quá trình sinh hóa quan trọng của tổng hợp protein, chuyển hóa năng lượng hiếu khí, DNA, RNA và tổng hợp thành tế bào [1].

10.2 Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa; dạng tinh thể vĩ mô được hấp thụ chậm hơn. Tăng Sinh khả dụng 40% khi dùng cùng thức ăn.
  • Phân bố: Qua nhau thai, hàng rào máu não và vào sữa mẹ. Liên kết với protein huyết tương 60-90%.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa ở gan và hầu hết các mô trong cơ thể thành chất chuyển hóa không có hoạt tính.
  • Thải trừ: 40-45% qua nước tiểu và phân dưới dạng chất chuyển hóa và dạng thuốc không chuyển hóa [2].

11 Thuốc Piyeloseptyl 100mg giá bao nhiêu?

Thuốc Piyeloseptyl 100mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Piyeloseptyl 100mg mua ở đâu?

Thuốc Piyeloseptyl 100mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Piyeloseptyl 100mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Được bào chế dạng viên nén, tiện lợi khi mang theo sử dụng.
  • Được sản xuất bởi công ty Biofarma ilac Sanayi Ve Ticaret AS của Thổ Nhĩ Kỳ với nhà máy sản xuất đạt chuẩn, đảm bảo chất lượng thuốc.
  • Thuốc có chứa hoạt chất Nitrofurantoin có hiệu quả điều trị  nhiễm trùng đường tiết niệu tốt do tập trung ở đường tiết niệu dưới trong khi duy trì nồng độ trong huyết thanh thấp và không ảnh hưởng đáng kể đến hệ thực vật đường ruột.

14 Nhược điểm

  • Thuốc gây một số tác dụng phụ lên người sử dụng.

Tổng 3 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

>>>>>Xem thêm: Ceftriaxone Panpharma 1g

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Piyeloseptyl 100mg” Cancel reply

Related products

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Ama-Power

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Amdavax 500

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Acigmentin 625

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Adolox 500mg

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Akicin Inj.

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Agiroxi 50

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Amdavax 750mg

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Aclav 1g/125mg

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?