Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
nhathuoc24h.io.vnnhathuoc24h.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Cefadroxil PMP 500mg
Home / Thuốc Kháng Sinh

Cefadroxil PMP 500mg

  • Dorolid 50mg
  • Colistin 2 MIU Imexpharm

Category: Thuốc Kháng Sinh
  • Dorolid 50mg
  • Colistin 2 MIU Imexpharm
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Cefadroxil PMP 500mg được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra bao gồm: nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm và nhiễm khuẩn đường hô hấp. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Cefadroxil PMP 500mg.

Bạn đang xem: Cefadroxil PMP 500mg

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên thuốc chứa các thành phần sau:

  • Cefadroxil monohydrat tương đương Cefadroxil 500 mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nang cứng.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Cefadroxil PMP 500mg 

2.1 Thuốc Cefadroxil PMP 500mg là thuốc gì và tác dụng

2.1.1 Dược động học

Hấp thu: Cefadroxil đường uống hấp thu nhanh và hoàn toàn do thuốc không bị thủy phân bởi acid dạ dày. Nồng độ đỉnh của thuốc trong huyết tương đạt được sau 1 – 2 giờ. Thức ăn không làm ảnh hưởng đến tốc độ và mức độ hấp thu thuốc.

Phân bố: Cefadroxil phân bố ở hầu khắp các mô trong cơ thể, qua được hàng rào nhau thai (với nồng độ bằng ⅓ so với nồng độ thuốc có trong máu mẹ) nhưng không qua được dịch não tủy. Thuốc liên kết với protein huyết tương ở mức thấp (~ 20%).

Chuyển hóa: Cefadroxil không được chuyển hóa trong cơ thể.

Thải trừ: Thuốc tiết được qua sữa mẹ. Cefadroxil đường uống được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng liều dùng không đổi sau 1 ngày (~ 90%). Ở người có chức năng thận bình thường, nửa đời thải trừ của thuốc khoảng 1,5 giờ.

2.1.2 Dược lực học

Cefadroxil là kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ 1 có tác dụng diệt khuẩn thông qua cơ chế ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. 

Phổ kháng khuẩn của Cefadroxil

Vi khuẩn Vi khuẩn nhạy cảm Vi khuẩn nhạy cảm vừa phải
Gram dương ưa khí Corynebacterium diphtheria, Propionibacterium acnes, Staphylococcus nhạy cảm với methicilin, Streptococcus pneumoniae và Streptococcus pyogenes  
Gram âm ưa khí Branhamella catarrhalis, Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Nesseria gonorrhoeae, Pasteurella. Vi khuẩn kỵ khí: Fusobacterium, Prevotella Citrobacter koseri, Proteus mirabilis, Haemophilus influenzae
Vi khuẩn kỵ khí   Clostridium perfringens, Peptostreptococcus

Cefadroxil được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, viêm họng và viêm amidan. [1]

2.2 Chỉ định thuốc Cefadroxil PMP 500mg 

Thuốc Cefadroxil PMP 500mg được chỉ định sử dụng trong các trường hợp sau đây:

Nhiễm khuẩn Bệnh cụ thể
Nhiễm khuẩn đường hô hấp Viêm amiđan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu Không biến chứng viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo
Nhiễm khuẩn da và mô mềm Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng
Nhiễm khuẩn khác Viêm cốt tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Cefadroxil PMP 500mg 

3.1 Cefadroxil PMP 500mg liều dùng

3.1.1 Người lớn

  • Viêm họng, viêm amidan do Streptococcus pyogenes: Liều thường dùng là: 2 viên/lần/ngày hoặc 1 viên x 2 lần/ngày, uống trong vòng 10 ngày.
  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: Liều thường dùng là: 2 viên/lần/ngày hoặc 1 viên x 2 lần/ngày.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng (viêm bàng quang): Liều thường dùng là 2 – 4 viên/lần/ngày hoặc 1 – 2 viên x 2 lần/ngày. 
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu khác: Liều thường dùng là 2 viên x 2 lần/ngày.
  • Dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn: Uống 1 liều 4 viên duy nhất trước khi làm thủ thuật 0,5 – 1 giờ. 

3.1.2 Trẻ em

Liều thường dùng là 30 mg/kg/ngày chia đều 2 lần, uống cách nhau 12 giờ (bao gồm viêm họng, viêm amiđan, viêm da và cấu trúc da, nhiễm khuẩn đường tiết niệu).

Dự phòng viêm nội tâm mạc: Uống 1 liều duy nhất 50 mg/kg (tối đa 2g) trước khi làm thủ thuật 0,5 – 1 giờ.

3.2 Cách dùng thuốc Cefadroxil PMP 500mg hiệu quả

Thuốc dùng đường uống, có thể uống thuốc với một cốc nước đầy (khoảng 150ml). Uống thuốc cùng với thức ăn có thể làm giảm tác dụng không mong muốn của thuốc trên Đường tiêu hóa.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định dùng Cefadroxil PMP 500mg trong trường hợp bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hay với kháng sinh nhóm cephalosporin khác.

Xem thêm: Atendex 600mg/2ml

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Droxikid 250mg điều trị nhiễm khuẩn ở trẻ

5 Tác dụng phụ

Trên hệ/ cơ quan Tần suất: Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Hệ tiêu hóa Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy   viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa
Máu   Tăng bạch cầu ưa eosin giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính
Da và mô mềm   ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mề đay, ngứa, bệnh nấm Candida hội chứng Steven – Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, phù mạch
Gan   tăng transaminase có hồi phục vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan
Hệ sinh dục   đau tinh hoàn, viêm âm đạo, ngứa bộ phận sinh dục  
Phản ứng mẫn cảm     Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh
Thận     nhiễm độc thận, viêm thận kẽ có hồi phục
Thần kinh     co giật, đau đầu, sốt
Cơ xương khớp     đau khớp

6 Tương tác

Thuốc Tương tác
Cholestyramin làm chậm sự hấp thu của thuốc
Probenecid có thể làm giảm bài tiết cephalosporin
Furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng làm tăng độc tính trên thận

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng khi dùng Cefadroxil PMP 500mg ở người bị dị ứng với kháng sinh penicillin, bệnh nhân suy giảm chức năng thận hoặc mắc bệnh đường tiêu hóa. 

Thận trọng khi điều trị dài ngày bằng thuốc vì có thể dẫn đến phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Bệnh nhân cần được theo dõi cẩn thận, nếu xảy ra tình trạng bội nhiễm, phải ngưng dùng thuốc.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Thời kỳ mang thai

Chưa có báo cáo đầy đủ về tính an toàn và hiệu lực khi dùng thuốc trong thai kỳ. Chỉ dùng thuốc cho phụ nữ có thai khi thật cần thiết và đã cân nhắc lợi ích là vượt trội so với nguy cơ.

7.2.2 Thời kỳ cho con bú

Cefadroxil tiết được qua sữa mẹ nhưng không gây ảnh hưởng đến trẻ bú mẹ, có thể dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú. Nếu trẻ có các biểu hiện như: ỉa chảy, tưa và nổi ban cần liên hệ cơ sở y tế để có biện pháp xử trí.

7.3 Xử trí khi quá liều

Biểu hiện quá liều: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, quá mẫn thần kinh cơ và co giật.

Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ là cần thiết. Nếu người bệnh mới uống quá liều Cefadroxil PMP 500mg cần rửa, tẩy dạ dày – ruột ngay. Bảo vệ đường hô hấp, thông khí hỗ trợ và truyền dịch cho bệnh nhân. Cefadroxil được loại bỏ bằng thẩm tách thận nhân tạo.  

7.4 Bảo quản 

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-27301-17

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

9 Thuốc Cefadroxil PMP 500mg giá bao nhiêu?

Thuốc hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Cefadroxil PMP 500mg có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Cefadroxil PMP 500mg mua ở đâu?

Thuốc Cefadroxil PMP 500mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Cefadroxil PMP 500mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Ưu điểm

  • Thuốc đường uống dạng viên nang cứng, viên nhỏ dễ uống.
  • Giá cả hợp lý, phải chăng.
  • Thuốc Cefadroxil PMP 500mg hiệu quả trong điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra bao gồm: nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm và nhiễm khuẩn đường hô hấp.
  • Cefadroxil dạng gel tại chỗ có hoạt tính kháng khuẩn tốt, có khả năng chữa lành vết thương nhanh chóng và làm sạch vi khuẩn. [2]
  • Thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần Pymepharco, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất Dược phẩm, cung cấp ra thị trường các loại thuốc đạt chất lượng, được sản xuất trong nhà máy đạt chuẩn GMP – WHO, đáp ứng những yêu cầu sản xuất nghiêm ngặt nhất.

12 Nhược điểm

  • Thuốc kê đơn, cần chỉ định của bác sĩ trước khi dùng.
  • Có thể gặp phải tác dụng phụ trong thời gian sử dụng thuốc.

Tổng 10 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

>>>>>Xem thêm: Audogyl

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Cefadroxil PMP 500mg” Cancel reply

Related products

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Alclav Bid Dry Syrup 228.5 mg/5ml 

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Agitro 500

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Amdavax 750mg

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Aliquina Stella

0 ₫
Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Amikacin 250mg/ml Sopharma

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Adolox 500mg

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

A.T Tobramycine inj 80mg/2ml

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Agimdogyl

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?