Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
nhathuoc24h.io.vnnhathuoc24h.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Sulfaprim F
Home / Thuốc Kháng Sinh

Sulfaprim F

  • Sulbactam-Cefoperazone 1g Farmapex Tranet
  • Sumakin 250/125

Category: Thuốc Kháng Sinh
  • Sulbactam-Cefoperazone 1g Farmapex Tranet
  • Sumakin 250/125
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Sulfaprim F ngày càng được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn. Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Sulfaprim F hiệu quả.

Bạn đang xem: Sulfaprim F

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên Sulfaprim F chứa:

Hoạt chất:

  • Sulfamethoxazol 800mg.
  • Trimethoprim 160mg.

Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Sulfaprim F là thuốc gì? 

Sulfaprim F 960 được sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm với cotrimoxazole:

  • Nhiễm khuẩn sinh dục, tiết niệu: viêm niệu đạo, viêm tuyến tiền liệt.
  • Nhiễm khuẩn hô hấp: viêm phổi, viêm xoang, viêm phế quản, viêm tai giữa.
  • Nhiễm khuẩn tiêu hóa: lỵ, thương hàn.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Sulfaprim F

Trường hợp Đối tượng Liều dùng
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu Người lớn 1 viên x 2 lần/ngày, cách mỗi 12 giờ, thời gian điều trị trong 10 ngày.
Trẻ em (≥ 20kg) 8mg Trimethoprim/kg và 40mg Sulfamethoxazole/kg, chia thành 2 lần uống cách nhau 12 giờ, thời gian điều trị trong 10 ngày.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp Người lớn 1 – 1 ½ viên x 2 lần/ngày, thời gian điều trị trong 10 ngày.
Trẻ em (≥ 20kg) 8mg Trimethoprim/kg và 40mg Sulfamethoxazole/kg, chia thành 2 lần uống cách nhau 12 giờ, thời gian điều trị trong trong 5 – 10 ngày.
Lỵ trực khuẩn Người lớn 1 viên/ngày, chia thành 2 lần, dùng trong 5 ngày.
Trẻ em 8mg Trimethoprim/ kg + 40 mg Sulfamethoxazol/ kg, chia thành 2 lần uống cách nhau 12 giờ, dùng trong 5 ngày.
Viêm phổi do Pneumoeystis. carinii   20mg Trimethoprim/kg + 100mg Sulfamethoxazol/kg trong ngày, chia thành 4 lần uống cách nhau 6 giờ, trong 14 – 21 ngày.

4 Chống chỉ định

Mẫn cảm với sulfamethoxazol, trimethoprim hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc.

Suy thận nặng.

Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ nguyên nhân do thiếu acid folic.

Trẻ

5 Tác dụng phụ

Tác dụng không mong muốn Biểu hiện
Thường gặp Sốt, buồn nôn, nôn, viêm lưỡi, tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.
Ít gặp

Bạch cầu ưa eosin tăng, giảm bạch cầu và bạch cầu trung tính, mày đay, ban xuất huyết.

Hiếm gặp Phản vệ, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, bệnh huyết thanh, thiếu máu tan huyết, viêm màng não vô khuẩn, giảm tiểu cầu, bạch cầu hạt và toàn thể huyết cầu, hội chứng lyell, hội chứng Stevens– Johnson, phù mạch, ban đỏ đa dạng, mẫn cảm ánh sáng, ứ mật ở gan, vàng da, hoại tử gan, tăng Kali máu, ảo giác, giảm đường máu ,suy thận, sỏi thận, viêm thận kẽ, ù tai.

6 Tương tác

Nguy cơ giảm tiểu cầu ở người cao tuổi tăng lên khi dùng đồng thời Sulfaprim F với các thuốc lợi tiểu, đặc biệt nhóm thiazide.

Sự đào thải giảm và tác dụng của Methotrexate có thể tăng khi dùng cùng Sulfaprim F.

Sulfaprim F phối hợp với Pyrimethamin 25 mg/tuần có thể dẫn đến thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.

Tác dụng của Phenytoin có thể tăng quá mức khi dùng chung với Sulfaprim F.

Tác dụng chống đông máu của Warfarin có thể tăng khi phối hợp với Sulfaprim F.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Người có chức năng thận suy giảm cần thận trọng khi dùng Sulfaprim F.

Khi dùng Sulfaprim F liều cao dài ngày dễ dẫn đến thiếu hụt acid folic, nhất là ở người bệnh cao tuổi.

Trường hợp mất nước, suy dinh dưỡng cũng cần thận trọng khi dùng thuốc.

Ở người thiếu hụt G6PD, thuốc có thể gây thiếu máu tan huyết.

7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

7.2.1 Phụ nữ mang thai

Thuốc có thể gây cản trở chuyển hóa acid folic, vì vậy chỉ sử dụng thuốc khi thật cần thiết, nếu sử dụng cần phải bổ sung thêm acid folic.

7.2.2 Phụ nữ cho con bú

Không dùng Sulfaprim F trong giai đoạn này.

Xem thêm: Dakina

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc 

Thận trọng khi dùng Sulfaprim F cho người lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Xử trí khi quá liều

Biểu hiện: chán ăn, đau đầu, nôn, buồn nôn, bất tỉnh. Giai đoạn muộn có thể xảy ra loạn tạo máu và vàng da. Ngoài ra có thể gây ức chế tủy.

Xử trí: 

  • Gây nôn, rửa dạ dày. 
  • Acid hóa nước tiểu nhằm tăng thải Trimethprim. 
  • Trường hợp ức chế tủy, cần dùng Leucovorin 5 – 15mg/ngày cho đến khi chức năng tạo máu được hồi phục.

7.5 Bảo quản

Thuốc Sulfaprim F cần được bảo quản:

  • Nơi khô.
  • Nhiệt độ dưới 30 độ C.
  • Tránh ánh sáng.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Sulfaprim F hết, bạn có thể tham khảo mua thuốc Babytrim – New thay thế, thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco. Thuốc chứa Sulfamethoxazol 200mg và Trimethoprim 40mg, được sử dụng trong điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxazol và Trimethoprim. Trong điều trị lỵ trực khuẩn ở trẻ em, có thể dùng 8mg Trimethoprim/kg chia 2 lần với khoảng cách liều là 12 giờ. Thuốc có giá 24.000 đồng/Hộp 10 gói x 1,5g.

Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn thuốc Pymeprim 480 thay thế. Thuốc là sản phẩm của Công ty Cổ Phần Pymepharco, chứa Trimethoprim 80mg và Sulfamethoxazol 400mg, dùng điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn: nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm khuẩn đường sinh dục, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa,… Thuốc bào chế dưới dạng viên nén và có giá 60.000 đồng/Hộp 10 vỉ x 10 viên.

9 Thông tin chung

SĐK (nếu có): VD-17132-12.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Sulfamethoxazole là một sulfonamide hoạt động bằng cách ức chế cạnh tranh quá trình tổng hợp Acid Folic của vi khuẩn.

Trimethoprim là dẫn xuất của pyrimidin có đặc tính ức chế enzym dihydrofolate reductase của vi khuẩn.

Sulfamethoxazole kết hợp với Trimethoprim đã ức chế 2 giai đoạn liên tiếp trong quá trình chuyển hóa acid folic của vi khuẩn, do vậy mà vi khuẩn bị tiêu diệt.

Phổ kháng khuẩn: Escherichiacoli, Enterobacter sp., Klebsiella sp., Morganella morganii, Proteus indol dương tính bao gồm cả P. vulgaris, Proteus mirabilis, Haemophilus influenzae, Shigella flexneri, Streptococcus pneumoniae, Shigella sonnei, Pneumocystis carinii.

10.2 Dược động học

Cả Trimethoprim và Sulfamethoxazole đều hấp thu nhanh sau khi uống. 

Sinh khả dụng cao. 

Khoảng 70% Sulfamethoxazole và 45% Trimethoprim gắn kết với protein huyết tương.

Thời gian bán thải: Sulfamethoxazole là 11 giờ, Trimethoprim là 9 – 10 giờ.

Thuốc thải trừ chủ yếu qua thận.

11 Thuốc Sulfaprim F giá bao nhiêu?

Thuốc Sulfaprim F hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Sulfaprim F có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Mua thuốc Sulfaprim F ở đâu uy tín nhất?

Thuốc Sulfaprim F mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Trimethoprim/sulfamethoxazole là một loại thuốc kháng khuẩn được sử dụng để điều trị và ngăn ngừa nhiều bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, được FDA phê chuẩn sử dụng trong điều trị: viêm phế quản mãn tính, viêm tai giữa trẻ em, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm phổi do pneumocystis carinii, bệnh toxoplasmosis.[1]
  • Cơ chế hiệp đồng giữa Trimethoprim và Sulfamethoxazole giúp chống lại sự phát triển vi khuẩn kháng thuốc, phổ tác dụng mở rộng trên cả những vi khuẩn đã kháng lại từng thành phần của thuốc.[2]
  • Cotrimoxazole với phổ tác dụng rộng với khả năng khuếch tán qua xương thích hợp có tiềm năng lớn trong điều trị nhiễm trùng xương và khớp.[3]
  • Sulfaprim F được sản xuất nội địa nên rất dễ tìm mua, giá cả phải chăng.

14 Nhược điểm

  • Sử dụng Sulfaprim F có thể gây thiếu hụt acid folic.
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc có thể ảnh hưởng khi dùng Sulfaprim F.

Tổng 9 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

>>>>>Xem thêm: Cefepime GERDA 1g

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Sulfaprim F” Cancel reply

Related products

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Ama-Power

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

A.T Levofloxacin 500 inj 

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Agimdogyl

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Alclav 1000mg Tablets

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Aliquina Stella

0 ₫
Quick View

Thuốc Kháng Sinh

AgiMycob

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Amikacin 250mg/ml Sopharma

Quick View

Thuốc Kháng Sinh

Agi-Ery 500mg

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?